Danh sách các lãnh tụ đảng tại Thượng viện Hoa Kỳ Các_lãnh_tụ_đảng_trong_Thượng_viện_Hoa_Kỳ

Đảng Dân chủ chọn một lãnh tụ đầu tiên vào năm 1920. Đảng Cộng hòa chính thức chọn một lãnh tụ đầu tiên vào năm 1925.

Quốc hộiNhiệm kìPhó Lãnh tụ Dân chủLãnh tụ Dân chủĐa sốLãnh tụ Cộng hòaPhó Lãnh tụ Cộng hoàTổng thống Hoa Kỳ
Thứ 6328 tháng 5 năm 1913 -

4 tháng 3 năm 1915

J. Hamilton LewisKhôngDân chủ

← đa số

KhôngKhôngWoodrow Wilson
Thứ 644 tháng 3 năm 1915 -

6 tháng 12 năm 1915

6 tháng 12 năm 1915 -

13 tháng 12 năm 1915

James Wadsworth
13 tháng 12 năm 1915 -

4 tháng 3 năm 1917

Charles Curtis
Thứ 654 tháng 3 năm 1917 -

4 tháng 3 năm 1919

Thứ 664 tháng 3 năm 1919 -

27 tháng 4 năm 1920

Peter GerryCộng hòa

đa số →

Henry Cabot Lodge

Không chính thức

27 tháng 4 năm 1920 -

4 tháng 3 năm 1921

Oscar Underwood
Thứ 674 tháng 3 năm 1921 -

4 tháng 3 năm 1923

Warren G. Harding
Thứ 684 tháng 3 năm 1923 -

3 tháng 12 năm 1923

Calvin Coolidge
3 tháng 12 năm 1923 -

9 tháng 11 năm 1924

Joseph Taylor Robinson
9 tháng 11 năm 1924 -

4 tháng 3 năm 1925

Charles Curtis

Quyền

Wesley Jones

Quyền

Thứ 694 tháng 3 năm 1925 -

4 tháng 3 năm 1927

Charles CurtisWesley Jones
Thứ 704 tháng 3 năm 1927 -

4 tháng 3 năm 1929

Thứ 714 tháng 3 năm 1929 -

4 tháng 3 năm 1931

Morris SheppardJames E. WatsonSimeon FessHerbert Hoover
Thứ 724 tháng 3 năm 1931 -

4 tháng 3 năm 1933

Thứ 734 tháng 3 năm 1933 -

3 tháng 1 năm 1935

J. Hamilton LewisDân chủ

← đa số

Charles L. McNaryFelix HebertFranklin D. Roosevelt
Thứ 743 tháng 1 năm 1935 -

3 tháng 1 năm 1937

Không
Thứ 753 tháng 1 năm 1937 -

14 tháng 7 năm 1937

14 tháng 7 năm 1937 -

3 tháng 1 năm 1939

Alben W. Barkley
Thứ 763 tháng 1 năm 1939 -

9 tháng 4 năm 1939

9 tháng 4 năm 1939 -

3 tháng 1 năm 1940

Sherman Minton
3 tháng 1 năm 1940 -

3 tháng 1 năm 1941

Warren Austin

Quyền

Thứ 773 tháng 1 năm 1941 -

3 tháng 1 năm 1943

J. Lister HillCharles L. McNary
Thứ 783 tháng 1 năm 1943 -

25 tháng 2 năm 1944

Kenneth Wherry
25 tháng 2 năm 1944 -

3 tháng 1 năm 1945

Wallace H. White Jr.

Quyền

Thứ 793 tháng 1 năm 1945 -

3 tháng 1 năm 1947

Wallace H. White Jr.
Harry S. Truman
Thứ 803 tháng 1 năm 1947 -

3 tháng 1 năm 1949

Scott W. LucasCộng hòa

đa số →

Thứ 813 tháng 1 năm 1949 -

3 tháng 1 năm 1951

Francis MyersScott W. LucasDân chủ

← đa số

Kenneth S. WherryLeverett Saltonstall
Thứ 823 tháng 1 năm 1951 -

3 tháng 1 năm 1952

Lyndon B. JohnsonErnest McFarland
3 tháng 1 năm 1952 -

3 tháng 1 năm 1953

Styles Bridges
Thứ 833 tháng 1 năm 1953 -

31 tháng 7 năm 1953

Earle ClementsLyndon B. JohnsonCộng hòa

đa số →

Robert A. Taft
Dwight D. Eisenhower
3 tháng 8 năm 1953 -

3 tháng 1 năm 1955

William F. Knowland
Thứ 843 tháng 1 năm 1955 -

3 tháng 1 năm 1957

Dân chủ

← đa số

Thứ 853 tháng 1 năm 1957 -

3 tháng 1 năm 1959

Mike MansfieldEverett Dirksen
Thứ 863 tháng 1 năm 1959 -

3 tháng 1 năm 1961

Everett DirksenThomas Kuchel
Thứ 873 tháng 1 năm 1961 -

3 tháng 1 năm 1963

Hubert HumphreyMike Mansfield
John F. Kennedy
Thứ 883 tháng 1 năm 1963 -

3 tháng 1 năm 1965

Lyndon B. Johnson
Thứ 893 tháng 1 năm 1965 -

3 tháng 1 năm 1967

Russell B. Long
Thứ 903 tháng 1 năm 1967 -

3 tháng 1 năm 1969

Thứ 913 tháng 1, 1969 -

7 tháng 9, 1969

Ted KennedyHugh Scott
Richard Nixon
24 tháng 9 năm 1969 -

3 tháng 1 năm 1971

Hugh ScottRobert Griffin
Thứ 923 tháng 1 năm 1971 -

3 tháng 1 năm 1973

Robert Byrd
Thứ 933 tháng 1 năm 1973 -

3 tháng 1 năm 1975

Gerald Ford
Thứ 943 tháng 1 năm 1975 -

3 tháng 1 năm 1977

Thứ 953 tháng 1 năm 1977 -

3 tháng 1 năm 1979

Alan CranstonRobert ByrdHoward BakerTed Stevens
Jimmy Carter
Thứ 963 tháng 1 năm 1979 -

1 tháng 11 năm 1979

1 tháng 11 năm 1979 -

5 tháng 3 năm 1980

Ted Stevens

Quyền

5 tháng 3 năm 1980 -

3 tháng 1 năm 1981

Howard Baker
Thứ 973 tháng 1 năm 1981 -

3 tháng 1 năm 1983

Cộng hòa

đa số →

Ronald Reagan
Thứ 983 tháng 1 năm 1983 -

3 tháng 1 năm 1985

Thứ 993 tháng 1 năm 1985 -

3 tháng 1 năm 1987

Bob DoleAlan Simpson
Thứ 1003 tháng 1 năm 1987 -

3 tháng 1 năm 1989

Dân chủ

← đa số

Thứ 1013 tháng 1 năm 1989 -

3 tháng 1 năm 1991

George Mitchell
George H. W. Bush
Thứ 1023 tháng 1 năm 1991 -

3 tháng 1 năm 1993

Wendell H. Ford
Thứ 1033 tháng 1 năm 1993 -

3 tháng 1 năm 1995

Bill Clinton
Thứ 1043 tháng 1 năm 1995 -

12 tháng 6 năm 1996

Tom DaschleCộng hòa

đa số →

Trent Lott
12 tháng 6 năm 1996 -

3 tháng 1 năm 1997

Trent LottDon Nickles
Thứ 1053 tháng 1 năm 1997 -

3 tháng 1 năm 1999

Thứ 1063 tháng 1 năm 1999 -

3 tháng 1 năm 2001

Harry Reid
Thứ 1073 tháng 1 năm 2001 -

20 tháng 1 năm 2001

Dân chủ

← đa số

20 tháng 1 năm 2001 -

6 tháng 6 năm 2001

Cộng hòa

đa số →

George W. Bush
6 tháng 6 năm 2001 -

23 tháng 11 năm 2002

Dân chủ

← đa số

23 tháng 11 năm 2002 -

3 tháng 1 năm 2003

Dân chủ

← đa số

Thực tế[1]

Cộng hòa

đa số →

Danh nghĩa

Thứ 1083 tháng 1 năm 2003 -

3 tháng 1 năm 2005

Cộng hòa

đa số →

Bill FristMitch McConnell
Thứ 1093 tháng 1 năm 2005 -

3 tháng 1 năm 2007

Dick DurbinHarry Reid
Thứ 1103 tháng 1 năm 2007 -

18 tháng 12 năm 2007

Dân chủ

← đa số

Mitch McConnellTrent Lott
19 tháng 12 năm 2007 -

3 tháng 1 năm 2009

Jon Kyl
Thứ 1113 tháng 1 năm 2009 -

3 tháng 1 năm 2011

Barack Obama
Thứ 1123 tháng 1 năm 2011 -

3 tháng 1 năm 2013

Thứ 1133 tháng 1 năm 2013 -

3 tháng 1 năm 2015

John Cornyn
Thứ 1143 tháng 1 năm 2015 -

3 tháng 1 năm 2017

Cộng hòa

đa số →

Thứ 1153 tháng 1 năm 2017 -

3 tháng 1 năm 2019

Chuck Schumer
Donald Trump
Thứ 1163 tháng 1 năm 2019 -

3 tháng 1 năm 2021

John Thune
Thứ 1173 tháng 1 năm 2021 -

20 tháng 1 năm 2021

20 tháng 1 năm 2021 -nayDân chủ

← đa số

Joe Biden
Quốc hộiNhiệm kìPhó Lãnh tụ Dân chủLãnh tụ Dân chủĐa sốLãnh tụ Cộng hòaPhó Lãnh tụ Cộng hoàTổng thống Hoa Kỳ